随带 suídài
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ đới】

Đọc nhanh: 随带 (tuỳ đới). Ý nghĩa là: mang theo; kèm, mang theo; xách theo.

Ý Nghĩa của "随带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随带 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mang theo; kèm

随同带去

✪ 2. mang theo; xách theo

随身携带

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随带

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài sǎn

    - mang theo một cái ô.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài sǎn

    - Mang theo chiếc ô bên người.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • volume volume

    - 随时 suíshí 有雨 yǒuyǔ dōu yào dài sǎn

    - Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.

  • volume volume

    - gēn 随身带 suíshēndài 卫生棉 wèishēngmián 条是 tiáoshì 一个 yígè 道理 dàoli

    - Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.

  • volume volume

    - 随身携带 suíshēnxiédài 一把 yībǎ 短刀 duǎndāo

    - Anh ấy mang theo một con dao ngắn.

  • volume volume

    - qǐng 随身带 suíshēndài 上团 shàngtuán de 关系 guānxì

    - Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 随身携带 suíshēnxiédài 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao