Đọc nhanh: 随带 (tuỳ đới). Ý nghĩa là: mang theo; kèm, mang theo; xách theo.
随带 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mang theo; kèm
随同带去
✪ 2. mang theo; xách theo
随身携带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随带
- 随身带 把 伞
- mang theo một cái ô.
- 随身带 把 伞 去
- Mang theo chiếc ô bên người.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 随时 有雨 都 要 带 伞
- Lúc nào trời mưa đều phải mang ô theo.
- 跟 我 随身带 卫生棉 条是 一个 道理
- Vì lý do tương tự, tôi mang theo băng vệ sinh.
- 他 随身携带 一把 短刀
- Anh ấy mang theo một con dao ngắn.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 你 必须 随身携带 身份证件
- Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
随›