Đọc nhanh: 随大溜 (tuỳ đại lựu). Ý nghĩa là: theo mọi người; theo số đông; theo đàn.
随大溜 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo mọi người; theo số đông; theo đàn
(随大溜儿) 跟着多数人说话或行事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随大溜
- 随大溜
- theo dòng nước xiết
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
溜›
随›