Đọc nhanh: 隋文帝杨坚 (đoạ văn đế dương kiên). Ý nghĩa là: Hoàng đế đầu tiên của nhà Tùy (541-604) Yang Jian (541-604), trị vì 581-604.
隋文帝杨坚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế đầu tiên của nhà Tùy (541-604) Yang Jian (541-604), trị vì 581-604
first Sui emperor (541-604) Yang Jian (541-604), reigned 581-604
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隋文帝杨坚
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 一代文宗
- ông tổ văn học một thời
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 王 教授 主讲 隋唐 文学
- Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
帝›
文›
杨›
隋›