除夕 chúxī
volume volume

Từ hán việt: 【trừ tịch】

Đọc nhanh: 除夕 (trừ tịch). Ý nghĩa là: giao thừa; trừ tịch. Ví dụ : - 他是在除夕那天出生的。 Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.. - 除夕必须回家吃团圆饭。 Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.. - 腊月三十是越南的除夕。 Ngày 30 tháng chạp âm lịch là giao thừa của người Việt.

Ý Nghĩa của "除夕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

除夕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giao thừa; trừ tịch

一年最后一天的夜晚,也泛指一年最后的一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì zài 除夕 chúxī 那天 nàtiān 出生 chūshēng de

    - Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.

  • volume volume

    - 除夕 chúxī 必须 bìxū 回家 huíjiā chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.

  • volume volume

    - 腊月 làyuè 三十 sānshí shì 越南 yuènán de 除夕 chúxī

    - Ngày 30 tháng chạp âm lịch là giao thừa của người Việt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 除夕

✪ 1. 除夕 + Danh từ(夜/晚上/晚会/联欢会)

"除夕“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 除夕夜 chúxīyè 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 春晚 chūnwǎn

    - Đêm giao thừa chúng tôi cùng xem Gặp nhau cuối năm.

  • volume

    - 除夕 chúxī 晚上 wǎnshang 一定 yídìng yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.

✪ 2. 过(+ 了/玩)+ 除夕

Đón giao thừa

Ví dụ:
  • volume

    - zài 朋友家 péngyoujiā guò le 除夕 chúxī

    - Cô ấy đón giao thừa ở nhà bạn.

  • volume

    - guò wán 除夕 chúxī jiù 旅游 lǚyóu le

    - Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.

  • volume

    - 今年 jīnnián zài 哪儿 nǎér guò 除夕 chúxī ne

    - Năm nay cậu đón giao thừa ở đâu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除夕

  • volume volume

    - 除夕 chúxī 晚上 wǎnshang 一定 yídìng yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì zài 圣诞 shèngdàn 前夕 qiánxī 开除 kāichú 精灵 jīnglíng de

    - Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.

  • volume volume

    - shì zài 除夕 chúxī 那天 nàtiān 出生 chūshēng de

    - Anh ấy được sinh ra vào đêm giao thừa.

  • volume volume

    - guò wán 除夕 chúxī jiù 旅游 lǚyóu le

    - Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.

  • volume volume

    - 除夕 chúxī 必须 bìxū 回家 huíjiā chī 团圆饭 tuányuánfàn

    - Giao thừa phải về nhà ăn bữa cơm đoàn viên.

  • volume volume

    - zài 除夕 chúxī 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 聚会 jùhuì

    - Vào đêm giao thừa, lớp chúng tôi có một buổi tụ tập.

  • volume volume

    - 孤独 gūdú 度过 dùguò le 除夕夜 chúxīyè

    - Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.

  • volume volume

    - gēn 除夕夜 chúxīyè de 时代广场 shídàiguǎngchǎng 一样 yīyàng liàng

    - Như Quảng trường Thời đại trong đêm giao thừa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+0 nét)
    • Pinyin: Xī , Xì
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NI (弓戈)
    • Bảng mã:U+5915
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao