Đọc nhanh: 除夜 (trừ dạ). Ý nghĩa là: đêm giao thừa; tối trừ tịch.
除夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đêm giao thừa; tối trừ tịch
除夕晚上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除夜
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 九 除以 三 等于 三
- Chín chia ba bằng ba.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 除夕夜 我们 一起 看 春晚
- Đêm giao thừa chúng tôi cùng xem Gặp nhau cuối năm.
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 跟 除夕夜 的 时代广场 一样 亮
- Như Quảng trường Thời đại trong đêm giao thừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
除›