chú
volume volume

Từ hán việt: 【trù】

Đọc nhanh: (trù). Ý nghĩa là: nhà bếp; bếp; phòng bếp, đầu bếp, làm bếp; nấu ăn (công việc bếp núc). Ví dụ : - 这是不是厨房? Đây có phải là nhà bếp không?. - 你家的厨房太漂亮了吧! Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!. - 这位厨手艺不错。 Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhà bếp; bếp; phòng bếp

厨房

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 是不是 shìbúshì 厨房 chúfáng

    - Đây có phải là nhà bếp không?

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 厨房 chúfáng 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!

✪ 2. đầu bếp

以烹调为职业的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • volume volume

    - shì hǎo chú

    - Anh ấy là một đầu bếp giỏi.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 当厨 dāngchú

    - Tôi mơ ước trở thành đầu bếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. làm bếp; nấu ăn (công việc bếp núc)

指烹调工作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 热爱 rèài 这份 zhèfèn 厨房 chúfáng huó

    - Tôi yêu công việc bếp núc này.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 做厨 zuòchú

    - Tôi thích làm bếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 荡涤 dàngdí 厨房 chúfáng de 地板 dìbǎn

    - Anh ấy đang cọ rửa sàn bếp.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī 切菜 qiècài 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Đầu bếp cắt rau rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen jiā de 厨房 chúfáng zhēn 干净 gānjìng

    - Phòng bếp của nhà các bạn thật sạch sẽ!

  • volume volume

    - 保险丝 bǎoxiǎnsī 盒子 hézi zài 厨房 chúfáng

    - Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.

  • volume volume

    - 你家 nǐjiā de 厨房 chúfáng 太漂亮 tàipiàoliàng le ba

    - Nhà bếp của nhà bạn đẹp quá!

  • volume volume

    - dào 厨房 chúfáng 一把 yībǎ 锤子 chuízi 拿来 nálái

    - Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.

  • volume volume

    - 厨师 chúshī men 努力 nǔlì 创新 chuàngxīn 菜品 càipǐn 口味 kǒuwèi

    - Các đầu bếp nỗ lực sáng tạo hương vị món ăn.

  • - 餐厅 cāntīng 经理 jīnglǐ 负责 fùzé 协调 xiétiáo 厨房 chúfáng 服务员 fúwùyuán de 工作 gōngzuò

    - Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú
    • Âm hán việt: Trù
    • Nét bút:一ノ一丨フ一丶ノ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMTI (一一廿戈)
    • Bảng mã:U+53A8
    • Tần suất sử dụng:Cao