Đọc nhanh: 附耳 (phụ nhĩ). Ý nghĩa là: thì thầm; kề tai nói nhỏ; ghé tai nói thầm. Ví dụ : - 附耳低语 kề tai nói nhỏ. - 他们俩附耳谈了几句。 hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
附耳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì thầm; kề tai nói nhỏ; ghé tai nói thầm
嘴贴近别人的耳边 (小声说话)
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附耳
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
附›