Đọc nhanh: 附加 (phụ gia). Ý nghĩa là: phụ thêm; thêm; kèm theo; đính, phụ; kèm theo; gia cấp. Ví dụ : - 条文后面附加两项说明。 sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.. - 除远费外,还得附加手续费。 ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.. - 附加刑 hình phạt kèm theo
附加 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phụ thêm; thêm; kèm theo; đính
附带加上;额外加上
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
✪ 2. phụ; kèm theo; gia cấp
附带的;额外的
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
So sánh, Phân biệt 附加 với từ khác
✪ 1. 附带 vs 附加
"附带" có thể là trạng ngữ, không thể làm định ngữ; "附加" không thể làm trạng ngữ, có thể làm định nghĩa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加
- 附加刑
- hình phạt kèm theo
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 我们 准备 好 附加 分 了 吗
- Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?
- 附加刑 既 可以 单独 使用 , 又 可以 与 主刑 合并 科处
- hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.
- 条文 后面 附加 两项 说明
- sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
附›