附加 fùjiā
volume volume

Từ hán việt: 【phụ gia】

Đọc nhanh: 附加 (phụ gia). Ý nghĩa là: phụ thêm; thêm; kèm theo; đính, phụ; kèm theo; gia cấp. Ví dụ : - 条文后面附加两项说明。 sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.. - 除远费外还得附加手续费。 ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.. - 附加刑 hình phạt kèm theo

Ý Nghĩa của "附加" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

附加 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phụ thêm; thêm; kèm theo; đính

附带加上;额外加上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 条文 tiáowén 后面 hòumiàn 附加 fùjiā 两项 liǎngxiàng 说明 shuōmíng

    - sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.

  • volume volume

    - 除远费外 chúyuǎnfèiwài hái 附加 fùjiā 手续费 shǒuxùfèi

    - ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

✪ 2. phụ; kèm theo; gia cấp

附带的;额外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

So sánh, Phân biệt 附加 với từ khác

✪ 1. 附带 vs 附加

Giải thích:

"附带" có thể là trạng ngữ, không thể làm định ngữ; "附加" không thể làm trạng ngữ, có thể làm định nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附加

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • volume volume

    - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • volume volume

    - 已知 yǐzhī 有些 yǒuxiē 工业 gōngyè shàng de 化学物质 huàxuéwùzhì 食物 shíwù 附加物 fùjiāwù shì 致癌 zhìái de

    - Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư

  • volume volume

    - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • volume volume

    - 附言 fùyán 续篇 xùpiān 本书 běnshū huò 一篇 yīpiān 文章正文 wénzhāngzhèngwén hòu de 附加 fùjiā 信息 xìnxī

    - Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi hǎo 附加 fùjiā fēn le ma

    - Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?

  • volume volume

    - 附加刑 fùjiāxíng 可以 kěyǐ 单独 dāndú 使用 shǐyòng yòu 可以 kěyǐ 主刑 zhǔxíng 合并 hébìng 科处 kēchǔ

    - hình phạt phụ vừa có thể sử dụng một cách độc lập, lại vừa có thể xử cùng với hình phạt chính.

  • volume volume

    - 条文 tiáowén 后面 hòumiàn 附加 fùjiā 两项 liǎngxiàng 说明 shuōmíng

    - sau văn bản có kèm theo hai điều thuyết minh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao