Đọc nhanh: 连带 (liên đới). Ý nghĩa là: liên quan; liên đới, liên luỵ; dính dáng đến, bổ sung; kèm thêm. Ví dụ : - 人的作风与思想感情是有连带关系的。 tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.. - 不但大人遭殃,还连带孩子受罪。 không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.. - 修房顶的时候,连带把门窗也修一修。 lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
连带 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. liên quan; liên đới
互相关联
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
✪ 2. liên luỵ; dính dáng đến
牵连
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
✪ 3. bổ sung; kèm thêm
附带;捎带
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
✪ 4. tương can
彼此有关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连带
- 连 说 带笑
- vừa nói vừa cười
- 连蹦带跳
- Vừa nhảy vừa chạy
- 连 说 带 唱
- vừa nói vừa hát.
- 连滚带爬
- vừa lăn vừa bò.
- 连去 带回 , 归齐 不到 一个 星期
- vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
连›