连带 liándài
volume volume

Từ hán việt: 【liên đới】

Đọc nhanh: 连带 (liên đới). Ý nghĩa là: liên quan; liên đới, liên luỵ; dính dáng đến, bổ sung; kèm thêm. Ví dụ : - 人的作风与思想感情是有连带关系的。 tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.. - 不但大人遭殃还连带孩子受罪。 không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.. - 修房顶的时候连带把门窗也修一修。 lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

Ý Nghĩa của "连带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

连带 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. liên quan; liên đới

互相关联

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

✪ 2. liên luỵ; dính dáng đến

牵连

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

✪ 3. bổ sung; kèm thêm

附带;捎带

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiū 房顶 fángdǐng de 时候 shíhou 连带 liándài 门窗 ménchuāng 修一修 xiūyīxiū

    - lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.

✪ 4. tương can

彼此有关系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连带

  • volume volume

    - lián shuō 带笑 dàixiào

    - vừa nói vừa cười

  • volume volume

    - 连蹦带跳 liánbèngdàitiào

    - Vừa nhảy vừa chạy

  • volume volume

    - lián shuō dài chàng

    - vừa nói vừa hát.

  • volume volume

    - 连滚带爬 liángǔndàipá

    - vừa lăn vừa bò.

  • volume volume

    - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • volume volume

    - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao