Đọc nhanh: 八带鱼 (bát đới ngư). Ý nghĩa là: bạch tuộc; mực phủ. 章鱼.
八带鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạch tuộc; mực phủ. 章鱼
八带鱼的学名是章鱼,无脊椎动物,软体动物门,头足纲,蛸科 (章鱼科) 的一种鱼类,或称蛸 (shāo) 。体呈短卵圆形,无鳍。头上生有八条腕,故又称“八带鱼”或“八爪鱼”。腕间有膜相连,长短相等或不相等;腕上具有2行无柄的吸盘。多栖息于浅海砂砾或软泥底以及岩礁处,肉食性,以瓣鳃类和甲壳类为食。春末夏初,喜在螺壳中产卵,故可用绳穿红螺壳沉入海底,按时提取捕得。秋冬季常穴居较深海域泥沙中。平时用腕爬行,有时借腕间的膜伸缩来游泳,或用头下部的漏斗喷水作快速退游。章鱼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八带鱼
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 一寻约 为 八尺 长
- Một tầm khoảng tám thước dài.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
带›
鱼›