Đọc nhanh: 阴极反腐蚀装置 (âm cực phản hủ thực trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị chống ăn mòn điện hoá.
阴极反腐蚀装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị chống ăn mòn điện hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴极反腐蚀装置
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 的 反应速度 极快
- Tốc độ phản ứng của anh ấy cực kỳ nhanh.
- 反腐倡廉 应 除恶务尽
- Chống tham nhũng, chống lãng phí phải trừ đến tận gốc.
- 他 的 文章 没有 引起 积极 反应
- Bài báo của ông không tạo ra phản ứng tích cực nào.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 他 穿 那件 西装 真好 有型 , 帅 极了
- Anh ấy mặc bộ đồ đó thật phong cách, đẹp trai quá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
极›
置›
腐›
蚀›
装›
阴›