Đọc nhanh: 电池开关 (điện trì khai quan). Ý nghĩa là: Thiết bị chuyển mạch di dộng (điện).
电池开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị chuyển mạch di dộng (điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电池开关
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他用 手 拨动 了 开关
- Anh ấy dùng tay vặn công tắc.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
池›
电›