Đọc nhanh: 并置 (tịnh trí). Ý nghĩa là: đặt cạnh nhau; đặt kề nhau.
并置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt cạnh nhau; đặt kề nhau
放置或排列在一个地方或一个位置上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并置
- 不容置辩
- không thể chối cãi
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
置›