Đọc nhanh: 阴凉儿 (âm lương nhi). Ý nghĩa là: chỗ râm.
阴凉儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ râm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴凉儿
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 我们 在 树阴 下 乘凉
- Chúng tôi ngồi dưới bóng cây để tránh nóng.
- 天气 一会儿 晴 一会儿 阴
- trời lúc nắng lúc râm
- 到 树阴 下 凉快 一下
- Đến bóng râm hóng mát một lát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
凉›
阴›