Đọc nhanh: 艳阳 (diễm dương). Ý nghĩa là: diễm dương; cảnh sắc tươi đẹp (thường chỉ mùa xuân). Ví dụ : - 艳阳桃李节。 mùa xuân đào lý tươi đẹp. - 艳阳天(明媚的春天)。 cảnh xuân tươi đẹp
艳阳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễm dương; cảnh sắc tươi đẹp (thường chỉ mùa xuân)
明媚的风光,多指春天
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳阳
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 云层 遮住 了 阳光
- Mây che mất ánh sáng mặt trời.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
艳›
阳›