阳关道 yángguāndào
volume volume

Từ hán việt: 【dương quan đạo】

Đọc nhanh: 阳关道 (dương quan đạo). Ý nghĩa là: Dương quan đạo; đường dương quan (chỉ con đường qua Dương Quan - nay thuộc phía tây nam huyện Đôn Hoàng tỉnh Cam Túc - đi Tây Vực, sau này ví với tiền đồ sáng lạn thênh thang). Ví dụ : - 你走你的阳关道我走我的独木桥。 anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.

Ý Nghĩa của "阳关道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阳关道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dương quan đạo; đường dương quan (chỉ con đường qua Dương Quan - nay thuộc phía tây nam huyện Đôn Hoàng tỉnh Cam Túc - đi Tây Vực, sau này ví với tiền đồ sáng lạn thênh thang)

原指古代经过阳关 (在今甘肃敦煌县西南) 通向西域的 大道,后来泛指通行便利的大路,比喻有光明前途的道路也说阳光大道

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒu de 阳关道 yángguāndào zǒu de 独木桥 dúmùqiáo

    - anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳关道

  • volume volume

    - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • volume volume

    - 煤气管道 méiqìguǎndào 开关 kāiguān

    - van ống dẫn khí.

  • volume volume

    - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • volume volume

    - 微不足道 wēibùzúdào de 关心 guānxīn

    - Sự quan tâm bé nhỏ

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 阴阳怪气 yīnyángguàiqì de 没法 méifǎ gēn 打交道 dǎjiāodào

    - Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 最后 zuìhòu 一道 yīdào guān

    - Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.

  • volume volume

    - zǒu de 阳关道 yángguāndào zǒu de 独木桥 dúmùqiáo

    - anh đi con đường sáng lạng của anh, tôi đi con đường gian nan của tôi; anh đường anh tôi đường tôi; đường ai nấy đi.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 知道 zhīdào 所有 suǒyǒu 关于 guānyú 毒品 dúpǐn 供应者 gōngyìngzhě de shì

    - Tôi muốn biết mọi thứ bạn biết về nhà cung cấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao