Đọc nhanh: 阴阳合同 (âm dương hợp đồng). Ý nghĩa là: một thỏa thuận trong đó các bên thông đồng để ký một "hợp đồng âm " 陰合同 | 阴合同 cũng như một "hợp đồng dương" 陽合同 | 阳合同 có vẻ chân thật nhằm đánh lừa nhà chức trách.
阴阳合同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một thỏa thuận trong đó các bên thông đồng để ký một "hợp đồng âm " 陰合同 | 阴合同 cũng như một "hợp đồng dương" 陽合同 | 阳合同 có vẻ chân thật nhằm đánh lừa nhà chức trách
a deal where the parties collude to sign an under-the-table "yin contract" 陰合同|阴合同 as well as an ostensibly genuine "yang contract" 陽合同|阳合同 in order to deceive authorities
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳合同
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他们 需要 提供 合同 作为 保证
- Họ cần cung cấp hợp đồng làm sự bảo đảm.
- 阴历 和 阳历 有 很大 不同
- Âm lịch và dương lịch có sự khác biệt lớn.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 他们 必须 执行 合同条款
- Họ phải thực hiện các điều khoản hợp đồng.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 他们 恪守 合同条款
- Họ tuân thủ các điều khoản hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
同›
阳›
阴›