Đọc nhanh: 补述 (bổ thuật). Ý nghĩa là: thêm vào; thêm; nói thêm. Ví dụ : - 让我再补述一个例子。 cho tôi thêm một ví dụ
补述 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm vào; thêm; nói thêm
在已经说过的某物后增补内容
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补述
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 让 我 再 补述 一个 例子
- cho tôi thêm một ví dụ
- 人所共知 的 事实 , 这里 不拟 缕述
- mọi người biết toàn bộ sự thật rồi, không thể bịa đặt ra ở đây được.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
述›