Đọc nhanh: 阐 (xiển). Ý nghĩa là: nói rõ; trình bày. Ví dụ : - 他阐明白了这件事。 Anh ấy giải thích rõ chuyện này.. - 爷爷阐清那段历史。 Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.. - 她阐明白这个道理。 Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
阐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói rõ; trình bày
讲明白
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 爷爷 阐清 那段 历史
- Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阐
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 他 阐明 白 了 这件 事
- Anh ấy giải thích rõ chuyện này.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 他 阐述 了 迟到 的 理由
- Anh ấy đã trình bày lý do đi trễ.
- 教授 阐述 了 哲学理论
- Giáo sư đã trình bày lý thuyết triết học.
- 她 具体 地 阐述 了 方法
- Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阐›