论说 lùnshuō
volume volume

Từ hán việt: 【luận thuyết】

Đọc nhanh: 论说 (luận thuyết). Ý nghĩa là: nghị luận; luận thuyết, theo lí mà nói; lý ra; lẽ ra. Ví dụ : - 论说文。 văn nghị luận.. - 论说体。 thể loại nghị luận.

Ý Nghĩa của "论说" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. nghị luận; luận thuyết

议论 (多指书面的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 论说文 lùnshuōwén

    - văn nghị luận.

  • volume volume

    - 论说体 lùnshuōtǐ

    - thể loại nghị luận.

✪ 2. theo lí mà nói; lý ra; lẽ ra

按理说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论说

  • volume volume

    - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • volume volume

    - 说长道短 shuōchángdàoduǎn ( 评论 pínglùn 他人 tārén de 好坏 hǎohuài 是非 shìfēi )

    - nói tốt nói xấu.

  • volume volume

    - shuō ( 不达 bùdá 事理 shìlǐ de 言论 yánlùn )

    - nói mò

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ zhāng 先生 xiānsheng duì 飞行器 fēixíngqì 大发 dàfā 高论 gāolùn shuō 烦死人 fánsǐrén

    - Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.

  • volume volume

    - huì shuō shì 无神论者 wúshénlùnzhě ma

    - Bạn sẽ nói rằng bạn là một người vô thần?

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn shuō 什么 shénme 老板 lǎobǎn dōu 说好 shuōhǎo

    - Cho dù tôi có nói thế nào đi chăng nữa thì ông chủ cũng đều đồng ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao