Đọc nhanh: 病历本 (bệnh lịch bổn). Ý nghĩa là: sổ y bạ (hồ sơ bệnh án).
病历本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sổ y bạ (hồ sơ bệnh án)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病历本
- 病历卡
- phiếu theo dõi bệnh
- 这 本书 包括 历史 、 文化 和 艺术
- Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.
- 没有 病历 证
- Không có giấy nghỉ ốm
- 公司 要求 学历 达到 本科
- Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.
- 本世纪 我们 已经 经历 了 两次 世界大战
- Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.
- 我 本来 要 上课 , 没想到 生病 了
- Lúc đầu tôi phải đi học, không ngờ lại bị ốm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
本›
病›