Đọc nhanh: 阅世 (duyệt thế). Ý nghĩa là: từng trải việc đời; chững chạc. Ví dụ : - 阅世渐深 ngày càng thêm từng trải. - 阅世未深。 còn non
阅世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từng trải việc đời; chững chạc
经历世事
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 阅世 未深
- còn non
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅世
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
阅›