查阅 cháyuè
volume volume

Từ hán việt: 【tra duyệt】

Đọc nhanh: 查阅 (tra duyệt). Ý nghĩa là: tìm đọc; tìm tra cứu (sách báo, văn kiện); tra duyệt. Ví dụ : - 验厂时需要查阅所有的校验文件。 Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

Ý Nghĩa của "查阅" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

查阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tìm đọc; tìm tra cứu (sách báo, văn kiện); tra duyệt

(把书刊、文件等) 找出来阅读有关的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

So sánh, Phân biệt 查阅 với từ khác

✪ 1. 查阅 vs 查看

Giải thích:

Đối tượng của "查阅" chỉ được giới hạn trong phạm vi tài liệu văn tự, đối tượng của "查看" không có giới hạn này.
Trong văn nói, "查看" cũng có ý nghĩa "查阅" nhưng "查看" bao hàm ý nghĩa kiểm tra và quan sát sự vật, tình huống, "查阅" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 查阅

  • volume volume

    - 验厂 yànchǎng shí 需要 xūyào 查阅 cháyuè 所有 suǒyǒu de 校验文件 jiàoyànwénjiàn

    - Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.

  • volume volume

    - 亚当 yàdāng 不能 bùnéng 查德 chádé wán

    - Adam không thể chơi với Chad.

  • volume volume

    - 检阅 jiǎnyuè 官方 guānfāng duì 兵营 bīngyíng huò 部队 bùduì de 检查 jiǎnchá huò 考察 kǎochá

    - Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.

  • volume volume

    - 查阅 cháyuè 物品 wùpǐn 搭配 dāpèi yòng de 确切 quèqiè 量词 liàngcí qǐng 参考 cānkǎo 有关 yǒuguān 词条 cítiáo

    - Vui lòng tham khảo các mục từ liên quan để tra cứu đơn vị chính xác được sử dụng kết hợp với các mục.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 查阅 cháyuè 一些 yīxiē 文献 wénxiàn

    - Tôi cần tham khảo một số tài liệu.

  • volume volume

    - 查阅 cháyuè 资料 zīliào 获取信息 huòqǔxìnxī

    - Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.

  • volume volume

    - 两本 liǎngběn 教材 jiàocái 需要 xūyào 提前 tíqián 阅读 yuèdú

    - Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn hái zài 调查 diàochá zhōng

    - Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Chá , Zhā
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAM (木日一)
    • Bảng mã:U+67E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt
    • Nét bút:丶丨フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSCRU (中尸金口山)
    • Bảng mã:U+9605
    • Tần suất sử dụng:Cao