Đọc nhanh: 丧胆 (tang đảm). Ý nghĩa là: mất vía; mất hồn mất vía; thất đảm; tán đảm. Ví dụ : - 敌军闻风丧胆。 quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
丧胆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất vía; mất hồn mất vía; thất đảm; tán đảm
形容非常恐惧
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丧胆
- 他 去 吊丧 了
- Anh ấy đi viếng tang.
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 他们 穿 上 黑色 的 丧服
- Họ mặc trang phục tang lễ màu đen.
- 敌军 被 解放军 打 得 闻风丧胆
- Quân địch bị quân giải phóng đánh cho sợ mất mật.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
胆›