Đọc nhanh: 闻风先遁 (văn phong tiên độn). Ý nghĩa là: bỏ chạy khi nghe tin tức (thành ngữ).
闻风先遁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ chạy khi nghe tin tức (thành ngữ)
to flee at hearing the news (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻风先遁
- 敌军 闻风丧胆
- quân địch nghe tiếng mà mất hết hồn vía.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 闻风 兴起
- nghe tin liền nổi dậy.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 地理 先生 ( 看风水 的 人 )
- thầy địa lý; thầy phong thuỷ.
- 风闻 他 要 去 留学
- nghe phong phanh anh ấy sắp đi du học.
- 她 风闻 了 这个 消息
- Cô ấy nghe đồn được tin này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
遁›
闻›
风›