Đọc nhanh: 心里闹得慌 (tâm lí náo đắc hoảng). Ý nghĩa là: rạo rực.
心里闹得慌 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rạo rực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里闹得慌
- 心里 堵得 慌
- Trong lòng thấy rất ngột ngạt.
- 心里 窝 得 慌
- Trong lòng rất bất an.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 心里 憋 得 慌
- Trong lòng ngột ngạt đến phát rồ
- 心里 闷得慌
- Cảm thấy rất chán nản.
- 他 心里 闷得慌
- Anh ấy đang cảm thấy bức bách khó chịu.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 心里美 得 很
- Trong lòng anh ấy vui sướng lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
⺗›
心›
慌›
里›
闹›