问世 wènshì
volume volume

Từ hán việt: 【vấn thế】

Đọc nhanh: 问世 (vấn thế). Ý nghĩa là: ra đời; chào đời; ra mắt. Ví dụ : - 这部电影很快就会问世。 Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.. - 他的新发明刚刚问世。 Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.. - 他的发明终于问世了。 Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.

Ý Nghĩa của "问世" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

问世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra đời; chào đời; ra mắt

(著作、发明创造、新产品等)与世人见面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 很快 hěnkuài jiù huì 问世 wènshì

    - Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.

  • volume volume

    - de 新发明 xīnfāmíng 刚刚 gānggang 问世 wènshì

    - Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.

  • volume volume

    - de 发明 fāmíng 终于 zhōngyú 问世 wènshì le

    - Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问世

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 很快 hěnkuài jiù huì 问世 wènshì

    - Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.

  • volume volume

    - 此书 cǐshū 年内 niánnèi jiāng 刊行 kānxíng 问世 wènshì

    - bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.

  • volume volume

    - 家学渊源 jiāxuéyuānyuán ( 家世 jiāshì 学问 xuéwèn de 传授 chuánshòu yǒu 根源 gēnyuán )

    - nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 词典 cídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - một bộ từ điển mới sắp xuất bản.

  • volume volume

    - 一部 yībù xīn 汉英词典 hànyīngcídiǎn 即将 jíjiāng 问世 wènshì

    - Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.

  • volume volume

    - de 新发明 xīnfāmíng 刚刚 gānggang 问世 wènshì

    - Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.

  • volume volume

    - de 发明 fāmíng 终于 zhōngyú 问世 wènshì le

    - Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè xīn de 世界 shìjiè 形势 xíngshì xià 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怎样 zěnyàng 理解 lǐjiě 全球 quánqiú 贫富悬殊 pínfùxuánshū de 问题 wèntí ne

    - Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao