Đọc nhanh: 问世 (vấn thế). Ý nghĩa là: ra đời; chào đời; ra mắt. Ví dụ : - 这部电影很快就会问世。 Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.. - 他的新发明刚刚问世。 Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.. - 他的发明终于问世了。 Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
问世 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra đời; chào đời; ra mắt
(著作、发明创造、新产品等)与世人见面
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 他 的 新发明 刚刚 问世
- Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.
- 他 的 发明 终于 问世 了
- Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问世
- 这部 电影 很快 就 会 问世
- Bộ phim này sẽ sớm ra mắt.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 他 的 新发明 刚刚 问世
- Phát minh mới của anh ấy vừa mới ra mắt.
- 他 的 发明 终于 问世 了
- Phát minh của anh ấy cuối cùng đã ra mắt.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
问›
Ra Đời, Sinh Ra
Nghiên Cứu Chế Tạo
sinh ra; ra đời; giáng sinh; chào đờira đời; được xuất bản; racao ngút trời; cao ngấtxuất thế; vượt khỏi thế gian
Bán Ra, Đưa Ra, Có Mặt
(nghĩa bóng) mới được công bốNóng hổi mới ra lògần đây đã có sẵnlấy ra khỏi lò
hình thành; sản xuấtchào đời