Đọc nhanh: 出炉 (xuất lô). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mới được công bố, Nóng hổi mới ra lò, gần đây đã có sẵn. Ví dụ : - 来来来, 刚刚出炉的烤番薯要不要尝一个 Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
出炉 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mới được công bố
fig. newly announced
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
✪ 2. Nóng hổi mới ra lò
fresh out of the oven
✪ 3. gần đây đã có sẵn
recently made available
✪ 4. lấy ra khỏi lò
to take out of the furnace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出炉
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 挑火 ( 拨开 炉灶 的 盖 火 , 露出 火苗 )
- khêu lửa
- 新 出炉 的 烧饼
- Bánh nướng mới ra lò.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 刚 出炉 的 面包 简直 甜得 要命 呀
- Bánh mì mới nướng ngọt quá đi.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
炉›