Đọc nhanh: 上市 (thướng thị). Ý nghĩa là: bán ra; đưa ra; có mặt; phát hành; ra mắt, phát hành; niêm yết; lên sàn (chứng khoán), đi chợ; đến chợ. Ví dụ : - 新的苹果已经上市了。 Táo mới đã bắt đầu bán ra thị trường.. - 夏天的西瓜已经上市了。 Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.. - 新书将在书店上市。 Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
上市 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bán ra; đưa ra; có mặt; phát hành; ra mắt
商品开始在市场上销售。
- 新 的 苹果 已经 上市 了
- Táo mới đã bắt đầu bán ra thị trường.
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phát hành; niêm yết; lên sàn (chứng khoán)
(货物、股票等)进入市场出售
- 这个 软件 定于 下 月 上市
- Phần mềm này sẽ phát hành trong tháng sau.
- 这家 公司 于 2001 年 上市
- Công ty này lên sàn chứng khoán vào năm 2001.
✪ 3. đi chợ; đến chợ
到市场上
- 我 每天 早上 都 会 上市 买菜
- Mỗi buổi sáng tôi đều đi chợ mua rau.
- 他们 一大早 就 上市 了
- Họ đã đi chợ từ sáng sớm.
- 我们 一起 去 上市 看看 吧
- Chúng ta cùng đi chợ xem nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上市
✪ 1. Danh từ + 上市
cái gì đó đưa ra thị trường
- 新 产品 已经 上市 了
- Sản phẩm mới đã được đưa ra thị trường.
- 我 在 等 新手机 上市
- Tôi đang chờ điện thoại mới ra mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上市
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他们 在 市场 上 售货
- Họ bán hàng ở chợ.
- 他 从 市场 上 买 了 一些 李子
- Anh ấy đã mua một ít mận từ chợ.
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他们 在 市场 上 角力 多年
- Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
市›