Shǎn
volume volume

Từ hán việt: 【xiểm.thiểm.hiệp】

Đọc nhanh: (xiểm.thiểm.hiệp). Ý nghĩa là: Thiểm Tây (Trung Quốc), họ Thiểm. Ví dụ : - 陕有悠久的历史。 Thiểm Tây có lịch sử lâu đời.. - 陕地风光美如画。 Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.. - 陕是旅游好去处。 Thiểm Tây là nơi tốt để du lịch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Thiểm Tây (Trung Quốc)

指陕西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陕有 shǎnyǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thiểm Tây có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 陕地 shǎndì 风光 fēngguāng 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 陕是 shǎnshì 旅游 lǚyóu 好去处 hǎoqùchù

    - Thiểm Tây là nơi tốt để du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Thiểm

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng shǎn

    - Anh ấy họ Thiểm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 陕甘宁边区 shǎngānníngbiānqū

    - biên khu Thiểm - Cam - Ninh (gồm các tỉnh Thiểm Tây, Cam Túc, Ninh Hạ)

  • volume volume

    - 突破 tūpò le 敌人 dírén de 重重 chóngchóng 封锁 fēngsuǒ 终于 zhōngyú 到达 dàodá 陕北 shǎnběi

    - cô ấy phá vỡ hàng loạt cuộc phong tỏa của kẻ thù và cuối cùng đến được phía bắc Thiểm Tây

  • volume volume

    - 陕有 shǎnyǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Thiểm Tây có lịch sử lâu đời.

  • volume volume

    - 陕西 shǎnxī de 居民 jūmín 非常 fēicháng 友好 yǒuhǎo

    - Người dân Thiểm Tây rất thân thiện.

  • volume volume

    - 陕西省 shǎnxīshěng 有线 yǒuxiàn 网络 wǎngluò 普及率 pǔjílǜ jiào 用户 yònghù 增长 zēngzhǎng 空间 kōngjiān 巨大 jùdà

    - Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.

  • volume volume

    - 陕西省 shǎnxīshěng yǒu 丰富 fēngfù de 历史 lìshǐ 文化 wénhuà

    - Tỉnh Thiểm Tây có nền văn hóa lịch sử phong phú.

  • volume volume

    - 陕是 shǎnshì 旅游 lǚyóu 好去处 hǎoqùchù

    - Thiểm Tây là nơi tốt để du lịch.

  • volume volume

    - 陕西省 shǎnxīshěng de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǎn , Xiá
    • Âm hán việt: Hiệp , Thiểm , Xiểm
    • Nét bút:フ丨一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLKT (弓中大廿)
    • Bảng mã:U+9655
    • Tần suất sử dụng:Cao