Đọc nhanh: 明灭 (minh diệt). Ý nghĩa là: nhấp nháy; lúc tỏ lúc mờ; khi tỏ khi mờ.
明灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhấp nháy; lúc tỏ lúc mờ; khi tỏ khi mờ
忽明忽灭,时隐时现。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明灭
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 古代文明 已经 灭绝 了
- Nền văn minh cổ đại đã biến mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
灭›