Đọc nhanh: 长期市场前景 (trưởng kì thị trường tiền ảnh). Ý nghĩa là: Viễn cảnh thị trường lâu dài.
长期市场前景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viễn cảnh thị trường lâu dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长期市场前景
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 近期 市场 变化 较为 频繁
- Thị trường gần đây biến động tương đối nhiều.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 今年 市场 景气 不错
- Thị trường năm nay phát triển tốt.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
场›
市›
景›
期›
长›