Đọc nhanh: 长夜难明 (trưởng dạ nan minh). Ý nghĩa là: (văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệt, những năm dài bị áp bức (thành ngữ).
长夜难明 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) nhiều đêm dưới ánh trăng khắc nghiệt
lit. many nights under a harsh moon
✪ 2. những năm dài bị áp bức (thành ngữ)
long years of oppression (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长夜难明
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 困难 是 成长 的 垫脚石
- Khó khăn là bước đệm cho sự trưởng thành.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
明›
长›
难›
đêm dài vô tận (thành ngữ); (nghĩa bóng) chịu khó
chướng khí mù mịt; không khí ngột ngạt; ma thiêng nước độc; bẩn thỉu xấu xa; tối tăm rối loạn
bát nháo; loạn xị
trời đất mù mịt; trời đất u ámu ám; tối tăm (ví với chính trị mục nát, xã hội hỗn loạn)lợi hại; dữ
trời đen kịt; tối mò; trời đất tối sầm; tối mịtchoáng; choáng váng; chóng mặtvất vưởng; tạm bợ (cuộc sống)hỗn loạn; dữ dội (đánh nhau, chửi nhau)đen tối; tăm tối (xã hội)