Đọc nhanh: 长尾地鸫 (trưởng vĩ địa đông). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim hét đuôi dài (Zoothera dixoni).
长尾地鸫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim hét đuôi dài (Zoothera dixoni)
(bird species of China) long-tailed thrush (Zoothera dixoni)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾地鸫
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 仙人掌 生长 在 干旱地区
- Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
尾›
长›
鸫›