Đọc nhanh: 长夜饮 (trường dạ ẩm). Ý nghĩa là: Suốt đêm yến tiệc không ngừng. ◇Sử Kí 史記: Công tử tự tri tái dĩ hủy phế; nãi tạ bệnh bất triều; dữ tân khách vi trường dạ ẩm 公子自知再以毀廢; 乃謝病不朝; 與賓客為長夜飲 (Quyển thất thập thất; Ngụy Công tử truyện 魏公子傳) Biết mình lại bị gièm pha bỏ phế; Công tử bèn cáo bệnh không vào chầu; cùng tân khách thâu canh yến tiệc..
长夜饮 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Suốt đêm yến tiệc không ngừng. ◇Sử Kí 史記: Công tử tự tri tái dĩ hủy phế; nãi tạ bệnh bất triều; dữ tân khách vi trường dạ ẩm 公子自知再以毀廢; 乃謝病不朝; 與賓客為長夜飲 (Quyển thất thập thất; Ngụy Công tử truyện 魏公子傳) Biết mình lại bị gièm pha bỏ phế; Công tử bèn cáo bệnh không vào chầu; cùng tân khách thâu canh yến tiệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长夜饮
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 我 觉得 晦夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm tối dài lê thê.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 我 觉得 黑夜 漫长
- Tôi cảm thấy đêm đen dài dằng dặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
长›
饮›