长夜 chángyè
volume volume

Từ hán việt: 【trường dạ】

Đọc nhanh: 长夜 (trường dạ). Ý nghĩa là: đêm trường; đêm dài; trường dạ, thời kỳ đen tối, cả đêm; trọn đêm. Ví dụ : - 夏季昼长夜短。 Mùa hè ngày dài đêm ngắn.. - 悠悠长夜 đêm dài dằng dặc. - 漫漫长夜。 đêm dài đằng đẵng.

Ý Nghĩa của "长夜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长夜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đêm trường; đêm dài; trường dạ

漫长的黑夜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hè ngày dài đêm ngắn.

  • volume volume

    - 悠悠长夜 yōuyōuchángyè

    - đêm dài dằng dặc

  • volume volume

    - 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - đêm dài đằng đẵng.

  • volume volume

    - 夏季 xiàjì 昼长夜短 zhòuchángyèduǎn

    - Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. thời kỳ đen tối

比喻黑暗的时代

✪ 3. cả đêm; trọn đêm

整夜;彻夜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长夜

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熬夜 áoyè 容易 róngyì zuò 失眠 shīmián

    - Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.

  • volume volume

    - 悠悠长夜 yōuyōuchángyè

    - đêm dài dằng dặc

  • volume volume

    - 漫漫长夜 mànmànchángyè

    - đêm dài đằng đẵng.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān de hěn duǎn 冬天 dōngtiān de 很长 hěnzhǎng

    - Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.

  • volume volume

    - 今夜 jīnyè 排长 páizhǎng 亲自 qīnzì 带班 dàibān

    - đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.

  • volume volume

    - 流星 liúxīng 变成 biànchéng 一道 yīdào 闪光 shǎnguāng 划破 huápò 黑夜 hēiyè de 长空 chángkōng

    - sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 黑夜 hēiyè 漫长 màncháng

    - Tôi cảm thấy đêm đen dài dằng dặc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao