Đọc nhanh: 长命富贵 (trưởng mệnh phú quý). Ý nghĩa là: Chúng tôi chúc bạn sống lâu và giàu có! (thành ngữ, cách chào thông thường).
长命富贵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúng tôi chúc bạn sống lâu và giàu có! (thành ngữ, cách chào thông thường)
We wish you long life and riches! (idiom, conventional greeting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长命富贵
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 国王 命令 侍卫长 马上 把 犯人 带来
- Vua ra lệnh cho thủ vệ trưởng đưa tù nhân đến ngay lập tức.
- 他 被 任命 为 部长
- Anh ta được bổ nhiệm làm bộ trưởng.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 健康 的 生活习惯 延长 寿命
- Thói quen sống lành mạnh kéo dài tuổi thọ.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 他 的 财富 增长 是 显而易见 的
- Sự gia tăng tài sản của anh ấy là rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
富›
贵›
长›