Đọc nhanh: 百岁 (bách tuế). Ý nghĩa là: sau khi trăm tuổi; sau khi mất (nói khéo) 。人壽多不過百歲,因以 "百歲之后"婉言死后。.
百岁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau khi trăm tuổi; sau khi mất (nói khéo) 。人壽多不過百歲,因以 "百歲之后"婉言死后。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百岁
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
百›