Đọc nhanh: 铺砌 (phô xế). Ý nghĩa là: lát; xây.
铺砌 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lát; xây
用砖、石等覆盖地面或建筑物的表面,使平整
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺砌
- 他 铺 摊开 纸 , 准备 写字
- anh ấy trải giấy ra, vuốt thẳng, chuẩn bị viết。
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 他盘 了 家小 店铺
- Anh ấy bán lại một cửa hàng nhỏ.
- 他 正在 砌 一座 花池
- Anh ấy đang xây một bồn hoa.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 你 想 让 我 给 你 铺路 嘛
- Bạn muốn tôi mở đường cho bạn.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 他 在 附近 开 了 一家 修车铺
- Anh ấy mở một cửa hàng sửa xe ở gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砌›
铺›