Đọc nhanh: 铺设 (phô thiết). Ý nghĩa là: trải; rải; đặt. Ví dụ : - 铺设铁轨 đặt đường ray. - 铺设油管 đặt ống dẫn dầu. - 铺设铁路 làm đường sắt
铺设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trải; rải; đặt
铺 (铁轨、管线);修 (铁路)
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺设
- 铺设 铁路
- làm đường sắt
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 铺设 油管
- đặt ống dẫn dầu
- 铺设 管线
- lắp đặt tuyến ống.
- 在 中间 铺设
- lót vào giữa
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
设›
铺›