Đọc nhanh: 刻骨相思 (khắc cốt tướng tư). Ý nghĩa là: tình yêu sâu đậm (thành ngữ).
刻骨相思 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình yêu sâu đậm (thành ngữ)
deep-seated lovesickness (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻骨相思
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 相思 恨 转添 谩 把 瑶琴 弄
- Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 甲骨文 是 指以 龟 腹甲 和 兽骨 为 材料 , 用刀 刻写 的 文字
- Giáp cốt văn là đề cập đến các ký tự được khắc bằng dao và sử dụng mai rùa và xương động vật làm vật liệu
- 他 常常 相思 故乡
- Anh ấy thường nhớ quê hương.
- 影片 的 构思 相当 巧妙
- Bộ phim được lên ý tưởng khá khéo léo.
- 此人 思维 相当 秀
- Tư duy của người này khá thông minh.
- 你 说 得 这样 露骨 , 我 不 相信 他 没 听懂
- anh nói lộ liễu như vậy, tôi không tin là anh ấy không hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
思›
相›
骨›