Đọc nhanh: 银耳噪鹛 (ngân nhĩ táo _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim cười tai bạc (Trochalopteron melanostigma).
银耳噪鹛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim cười tai bạc (Trochalopteron melanostigma)
(bird species of China) silver-eared laughingthrush (Trochalopteron melanostigma)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银耳噪鹛
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 噪声 很大 她 用 棉花团 把 耳朵 堵上 了
- Tiếng ồn rất lớn, cô ấy đã bịt tai bằng một mảnh bông gòn.
- 这 对 耳环 是 银质 的
- Đôi hoa tai này làm bằng bạc.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
耳›
银›
鹛›