Đọc nhanh: 金乌西坠,玉兔东升 (kim ô tây truỵ ngọc thỏ đông thăng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) lúc hoàng hôn, (văn học) mặt trời lặn chim vàng ở phương tây, mặt trăng ngọc thỏ mọc ở phương đông.
金乌西坠,玉兔东升 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) lúc hoàng hôn
fig. at sunset
✪ 2. (văn học) mặt trời lặn chim vàng ở phương tây, mặt trăng ngọc thỏ mọc ở phương đông
lit. the golden bird of the sun sets in the west, the jade hare of the moon rises in the east
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金乌西坠,玉兔东升
- 金乌西坠
- mặt trời lặn.
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他 急切 地取 食物 , 因为 从 黎明 开始 , 他 一直 没 吃 东西
- Anh ấy đang đói vì từ lúc bình minh bắt đầu, anh ấy chưa ăn gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
乌›
兔›
升›
坠›
玉›
西›
金›