Đọc nhanh: 靡不有初,鲜克有终 (mĩ bất hữu sơ tiên khắc hữu chung). Ý nghĩa là: hầu hết mọi thứ đều có bắt đầu, nhưng không ít thứ có kết thúc (thành ngữ); Đừng bắt đầu, bạn không thể xử lý.
靡不有初,鲜克有终 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu hết mọi thứ đều có bắt đầu, nhưng không ít thứ có kết thúc (thành ngữ); Đừng bắt đầu, bạn không thể xử lý
almost everything has a start, but not many things have an end (idiom); don't start sth you can't handle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靡不有初,鲜克有终
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 在 勤劳勇敢 的 越南 人民 面前 , 没有 克服 不了 的 困难
- Nhân dân Việt Nam cần cù, dũng cảm, khó khăn nào cũng khắc phục được.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
克›
初›
有›
终›
靡›
鲜›