重修 chóngxiū
volume volume

Từ hán việt: 【trùng tu】

Đọc nhanh: 重修 (trùng tu). Ý nghĩa là: trùng tu; sửa lại, chắp.

Ý Nghĩa của "重修" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重修 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trùng tu; sửa lại

再度修整或修建

✪ 2. chắp

连接使合在一起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重修

  • volume volume

    - 古人 gǔrén 注重 zhùzhòng 修身 xiūshēn

    - Người xưa chú trọng tu thân.

  • volume volume

    - 动词 dòngcí 重叠 chóngdié hòu 不能 bùnéng shòu 已然 yǐrán 副词 fùcí 修饰 xiūshì 可以 kěyǐ shòu 未然 wèirán 副词 fùcí 修饰 xiūshì

    - Động từ trùng điệp không thể dùng với trạng từ bổ ngữ mang nghĩa đã xảy ra, nhưng có thể dùng với các trạng từ bổ ngữ hàm ý chưa xảy ra.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 注重 zhùzhòng 个人修养 gèrénxiūyǎng

    - Anh ấy rất chú trọng đến kỷ luật cá nhân.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu bèi 重新 chóngxīn 装修 zhuāngxiū guò

    - Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 决定 juédìng zhè 本书 běnshū yào 重新 chóngxīn 修订 xiūdìng

    - Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 段落 duànluò 脱字 tuōzì le yào 重新 chóngxīn 修改 xiūgǎi

    - Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.

  • volume volume

    - 重新 chóngxīn 修复 xiūfù le 这部 zhèbù 机器 jīqì

    - Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 修身 xiūshēn

    - Chúng ta nên chú trọng tu thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao