重金 zhòngjīn
volume volume

Từ hán việt: 【trọng kim】

Đọc nhanh: 重金 (trọng kim). Ý nghĩa là: số tiền lớn. Ví dụ : - 重金收买 thu mua với số tiền lớn. - 重金聘请 dùng món tiền lớn để mời.

Ý Nghĩa của "重金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. số tiền lớn

巨额的钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重金收买 zhòngjīnshōumǎi

    - thu mua với số tiền lớn

  • volume volume

    - 重金 zhòngjīn 聘请 pìnqǐng

    - dùng món tiền lớn để mời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重金

  • volume volume

    - 文化 wénhuà 基金 jījīn hěn 重要 zhòngyào

    - Ngân sách văn hóa rất quan trọng.

  • volume volume

    - 重金 zhòngjīn 聘请 pìnqǐng

    - dùng món tiền lớn để mời.

  • volume volume

    - 道路交通 dàolùjiāotōng biàn 拥堵 yōngdǔ 尾气 wěiqì 污染 wūrǎn 重金属 zhòngjīnshǔ

    - Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng

  • volume volume

    - 金钱 jīnqián hěn 重要 zhòngyào 时间 shíjiān hěn 重要 zhòngyào

    - Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 金融 jīnróng shì 经济 jīngjì de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.

  • volume volume

    - 金属丝 jīnshǔsī 重新 chóngxīn 焊上去 hànshǎngqù le

    - Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.

  • volume volume

    - 非常重视 fēichángzhòngshì 金钱 jīnqián

    - Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.

  • volume volume

    - 金融 jīnróng 知识 zhīshí 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao