Đọc nhanh: 重金 (trọng kim). Ý nghĩa là: số tiền lớn. Ví dụ : - 重金收买 thu mua với số tiền lớn. - 重金聘请 dùng món tiền lớn để mời.
✪ 1. số tiền lớn
巨额的钱
- 重金收买
- thu mua với số tiền lớn
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重金
- 文化 基金 很 重要
- Ngân sách văn hóa rất quan trọng.
- 重金 聘请
- dùng món tiền lớn để mời.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 金钱 很 重要 时间 亦 很 重要
- Tiền bạc rất quan trọng, thời gian cũng rất quan trọng.
- 金融 是 经济 的 重要 部分
- Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.
- 他 把 金属丝 重新 焊上去 了
- Anh ta đã hàn lại sợi kim loại lên.
- 他 非常重视 金钱
- Anh ấy rất coi trọng tiền bạc.
- 金融 知识 至关重要
- Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
重›
金›