Đọc nhanh: 建筑用起重机出租 (kiến trúc dụng khởi trọng cơ xuất tô). Ý nghĩa là: Cho thuê cần trục (thiết bị xây dựng).
建筑用起重机出租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cho thuê cần trục (thiết bị xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用起重机出租
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 工作母机 发挥 着 重要 作用
- Có rất nhiều máy chủ hoạt động ở đây.
- 你 用笔 把 重点 勾 出来
- Bạn dùng bút gạch ý chính ra.
- 他 提出 了 重要 的 建议
- Ông đã đưa ra những kiến nghị quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
建›
机›
用›
租›
筑›
起›
重›