重奖 zhòngjiǎng
volume volume

Từ hán việt: 【trọng tưởng】

Đọc nhanh: 重奖 (trọng tưởng). Ý nghĩa là: giải thưởng lớn; giải thưởng đáng giá; tiền thưởng lớn; tặng phẩm đáng giá, tặng giải thưởng lớn; tặng tặng phẩm đáng giá. Ví dụ : - 对有突出贡献的科技人员将给予重奖。 đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.. - 重奖有突出贡献的科技人员。 tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

Ý Nghĩa của "重奖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. giải thưởng lớn; giải thưởng đáng giá; tiền thưởng lớn; tặng phẩm đáng giá

巨额奖金或贵重的奖品

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

✪ 2. tặng giải thưởng lớn; tặng tặng phẩm đáng giá

给予重奖

Ví dụ:
  • volume volume

    - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重奖

  • volume volume

    - 三级 sānjí 重罪 zhòngzuì

    - Một trọng tội hạng ba.

  • volume volume

    - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • volume volume

    - 三枚 sānméi 奖章 jiǎngzhāng

    - Ba tấm huân chương.

  • volume volume

    - 颁发 bānfā 重大 zhòngdà 奖项 jiǎngxiàng

    - Ông ấy trao tặng giải thưởng lớn.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • volume volume

    - 上帝 shàngdì shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Chúa Trời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 重奖 zhòngjiǎng yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán

    - tặng những tặng phẩm đáng giá cho những nhân viên kỹ thuật có cống hiến đột xuất.

  • volume volume

    - 上尉 shàngwèi duì 我们 wǒmen 重申 chóngshēn le 那项 nàxiàng 命令 mìnglìng

    - "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNK (中弓大)
    • Bảng mã:U+5956
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao