Đọc nhanh: 酒精灯 (tửu tinh đăng). Ý nghĩa là: đèn thần, đèn cồn.
酒精灯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đèn thần
spirit lamp
✪ 2. đèn cồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精灯
- 斗 酒器 上 有 精美 的 图案
- Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 酒精灯 是 实验 常用 灯
- Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 实验室 的 酒精灯 亮 着
- Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 冰灯 造型 十分 精美
- Đèn băng có kiểu dáng rất tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
精›
酒›