Đọc nhanh: 酒量 (tửu lượng). Ý nghĩa là: tửu lượng. Ví dụ : - 他老人家身子健旺,胃口极好,酒量跟先前亦是一般无二。 Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
酒量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tửu lượng
一次能喝多少酒的限度
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒量
- 饮酒 过量
- uống rượu quá chén.
- 准确 记录 你 的 酒精 摄入量
- Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 饮酒 过量 会 伤害 肝
- Uống rượu quá mức có thể gây hại cho gan.
- 过量 饮酒 对 身体 有害
- Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 你们 尽量少 喝酒
- Các bạn cố gắng uống ít rượu thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酒›
量›